Mô tả
- Ứng dụng
- Đặc tính kỹ thuật
- Chứng nhận tiêu chuẩn
- Thông số kỹ thuật/thi công
- Download tài liệu kỹ thuật
- Công trình tiêu biểu tại Việt Nam
- Video thi công
ỨNG DỤNG PLANICRETE SP
- Dùng để chuẩn bị thi công các loại vữa xi măng thông thường, vữa láng nền, vữa trát có tính công tác cao.
- Dùng cho vữa láng nền và vữa tạo phẳng có tính công tác cao sử dụng trong nhà và ngoài trời.
- Dùng cho vữa xi măng trát tường sử dụng trong nhà và ngoài trời.
- Làm tác nhân tăng độ bám dính cho vữa xi măng khi thi công lớp vữa láng nền mới lên lớp vữa láng nền cũ hoặc lên bề mặt bê tông.
- Làm tăng cường độ bám dính cho vữa xi măng khi ốp lát gạch ceramic cho sàn và tường ở khu vực trong nhà và ngoài trời.
- Dùng để điều chỉnh vữa xi măng khi cần thi công với lớp vữa mỏng.
KHÔNG SỬ DỤNG PLANICRETE SP trong các trường hợp sau:
- Không dùng Planicrete SP để trộn làm vữa ốp lát cho tường và sàn chịu uốn và rung động cao (như sàn gỗ, ván ép, tấm amiăng, v.v). Thay vào đó, nên sử dụng KERABOND T + ISOLASTIC 50, Adesilex P22 hoặc Keralastic để thay thế.
- Không sử dụng Planicrete SP như một lớp màng chống thấm (nên sử dụng MAPELASTIC hoặc Aquaflex để thay thế).
- Không sử dụng Planicrete SP nguyên chất như một loại hồ, phải luôn trộn Planicrete SP với xi măng porland.
- Không được thi công lớp vữa trát tường hoặc lớp láng nền lên lớp hồ dùng Planicrete SP hoặc lớp vữa láng nền trước đó sau khi lớp này đã khô hoàn toàn (để tránh hiện tượng không bám dính).
- Không trộn Planicrete SP với vôi tôi.
- Không sử dụng Planicrete SP như vữa có khả năng kháng hóa chất mạnh. Có thể dùng để chuẩn bị và làm phẳng bề mặt nhưng sau đó phải bảo vệ bằng lớp vữa KERAPOXY hoặc Mapecoat I 24.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT PLANICRETE SP
- PLANICRETE SP là phụ gia latex dạng cao su tổng hợp, đa dụng có màu trắng xanh dùng trộn với xi măng và cốt liệu chọn lọc để tạo thành loại vữa có độ bám dính rất cao.
- Sau khi đóng rắn, loại vữa này có thể chống lại các va đập và rung động cơ học, chống thấm, chịu được tải trọng, chịu được sốc nhiệt và sự thay đổi nhiệt độ, chống lão hóa và các loại hóa chất nhẹ.
CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN PLANICRETE SP
- Tiêu chuẩn Singapore SGBPDC-12-081 (Singapore Green Building Product)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/THI CÔNG PLANICRETE SP
- Dạng sản phẩm: Latex cao su tổng hợp, dạn lỏng sệt
- Màu sắc: Trắng xanh
- Tỷ trọng: 1,01 g/cm³
- Độ pH của sản phẩm: 11,5
- Hàm lượng chất rắn khô: 16%
- Độ nhớt Brookfield: 1800 mPa•s
- Tính dễ cháy: Không
- Lượng dùng:
- Thi công vữa kết dính và tạo nhám tăng độ bám dính: 0,3kg Planicrete SP/m²
- Thi công vữa láng nền và trát tường: 1 kg Planicrete SP/m² với lớp dày 20 mm.
- Ốp lát gạch:
- Với bay số 4: 2,5 kg/m². Tương đương với 0,5 kg/m² Planicrete SP và 2 kg/m² Keracrete Powder.
- Với bay số 5: 3 kg/m². Tương đương với 0,6 kg/m² Planicrete SP và 2,4 kg/m² Keracrete Powder.
- Với bay số 6: 5 kg/m². Tương đương với 1 kg/m² Planicrete SP và 4 kg/m² Keracrete Powder.
- Đóng gói: Can 25kg
- Bảo quản: 24 tháng.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN KHI THI CÔNG:
PLANICRETE SP là sản phẩm không gây nguy hiểm theo chứng nhận của Châu Âu. Tuy nhiên, cần mang găng tay, kính bảo hộ và tuân thủ các yêu cầu an toàn lao động khi tiếp xúc với sản phẩm hóa chất.
DOWNLOAD TÀI LIỆU KỸ THUẬT
PLANICRETE SP – Tài liệu kỹ thuật – Tiếng Việt
PLANICRETE SP – Technical Data Sheet – English
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.